HOT Chào mừng đến với Đại lý Xe Tải TPHCM - Thế Giới Xe Tải Uy Tín #1 !

Bảng Giá Xe Tải Hino - Bảng Giá Chi Tiết Tháng 07/2025

Bảng Giá Xe Tải Hino - Bảng Giá Chi Tiết Tháng [current-month]/[current-year]
Viết bởi: Cập nhật lần cuối 10 Tháng 7, 2025 Reviewed By

Giá xe tải Hino luôn thu hút sự quan tâm của các doanh nghiệp vận tải và cá nhân kinh doanh. Với chất lượng Nhật Bản đã được kiểm chứng qua thời gian, Hino trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm phương tiện vận chuyển bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.

I. Giới thiệu tổng quan về giá xe tải Hino tại Việt Nam

Hino Motors Việt Nam đã khẳng định vị thế vững chắc trong thị trường xe tải với dòng sản phẩm đa dạng từ 1,9 tấn đến 60 tấn. Từ năm 1995, khi bắt đầu lắp ráp tại Việt Nam, hãng xe tải Nhật Bản này đã chiếm được lòng tin của khách hàng nhờ triết lý "Chất lượng - Độ bền - Tin cậy".

Lịch sử phát triển của Hino tại Việt Nam gắn liền với sự tăng trưởng của ngành vận tải. Thị phần Hino hiện chiếm khoảng 25% trong phân khúc xe tải hạng trung và nặng. Điểm mạnh nổi bật là công nghệ động cơ tiết kiệm nhiên liệu, giảm 15-20% so với các dòng xe cùng phân khúc.

Ưu điểm cạnh tranh của xe tải Hino nằm ở việc sử dụng linh kiện nhập khẩu từ Nhật Bản kết hợp lắp ráp tại Việt Nam. Điều này giúp giá bán xe tải Hino cạnh tranh hơn so với xe nhập khẩu nguyên chiếc, đồng thời vẫn đảm bảo chất lượng cao cấp.

Các dòng xe Hino được phân chia rõ ràng theo phân khúc: Series 300 cho xe tải nhẹ (1,9-5 tấn), Series 500 cho hạng trung (6-15 tấn), và Series 700 cho hạng nặng cùng xe đầu kéo. Mỗi phân khúc đều có nhiều phiên bản với cấu hình thùng đa dạng.

II. Phân loại dòng xe tải Hino và bảng giá tương ứng

A. Xe tải nhẹ - Hino Series 300

XZU650L (1.5 - 3.5 tấn)

Mẫu xe tải Hino XZU650L có mức giá chassis từ 655.000.000 đến 705.000.000 VNĐ tùy theo cấu hình:

Giá xe tải Hino 1t9 XZU650L thùng lửng: 655.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 1t9 XZU650L thùng kín: 655.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 1t9 XZU650L thùng bạt: 655.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 1t9 XZU650L thùng bảo ôn: 655.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 1.5 tấn XZU650L thùng đông lạnh: 655.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino XZU650L 3.5 tấn thùng bạt: 705.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Xe được trang bị động cơ Hino N04C-UV dung tích 4.009cc, công suất 150 PS. Mô-men xoắn đạt 420 Nm tại 1.400 vòng/phút giúp xe vận hành mạnh mẽ trong điều kiện giao thông đô thị. Đây là dòng xe phù hợp cho vận chuyển nội thành với kích thước gọn nhẹ, khả năng di chuyển linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.

XZU710L (2.5 tấn)

Giá xe tải Hino XZU710L ở mức 675.000.000 VNĐ cho chassis, với các cấu hình:

Giá xe tải Hino XZU710L 2.5 tấn thùng bạt: 675.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino XZU710L 2.5 tấn thùng kín: 675.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Điểm nổi bật là cabin rộng rãi (wide cab) tạo sự thoải mái cho cả lái chính và phụ xe. Xe có chiều dài thùng lớn hơn XZU650L, phù hợp cho vận chuyển hàng hóa cồng kềnh. Thông số kỹ thuật xe Hino dòng này được tối ưu cho cả đường nội thành và liên tỉnh, thích hợp cho doanh nghiệp thương mại và logistics vừa và nhỏ.

XZU720L (3 - 3.5 tấn)

Với giá 735.000.000 VNĐ, XZU720L là lựa chọn cân bằng giữa tải trọng và giá thành:

Giá xe tải Hino 3t5 XZU720L thùng kín: 735.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 3t45 XZU720L thùng bạt: 735.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 3 tấn thùng bảo ôn - XZU720L: 735.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Chiều dài thùng đạt 5,3 mét cho phép chở nhiều loại hàng hóa. Xe có khả năng chịu tải tốt, phù hợp cho vận chuyển liên tỉnh, giao hàng lạnh và chở hàng nhẹ đến trung bình.

XZU730L (4.5 - 5 tấn)

Đây là dòng xe lớn nhất trong Series 300 với giá 775.000.000 VNĐ:

Giá xe tải Hino 4t9 XZU730L thùng kín: 775.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 4t5 thùng kín - XZU730L: 775.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 5 tấn XZU730L thùng bạt: 775.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 4t9 XZU730L thùng lửng: 775.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 4t8 XZU730L thùng lửng bửng nâng: 775.000.000 VNĐ (Giá chassis)

XZU730L có thể lắp thêm bửng nâng hoặc cẩu nhỏ UNIC phục vụ ngành hậu cần, kho vận. Động cơ mạnh mẽ cho phép vận hành bền bỉ trên đường dài, thích hợp cho vận chuyển công trình xây dựng nhẹ, chở máy móc và pallet nặng.

B. Xe tải trung - Hino Series 500

FC9JJTC (6 tấn)

Dòng FC mở đầu cho phân khúc xe tải hạng trung với các mức giá:

Thùng lửng: 880.000.000 VNĐ

Thùng bạt: 899.000.000 VNĐ

Thùng kín: 901.000.000 VNĐ

Thùng bảo ôn: 1.031.000.000 VNĐ

Xe được trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại như điều hòa, ghế hơi, hệ thống âm thanh. Phù hợp cho vận chuyển hàng tiêu dùng và thực phẩm.

FG8JP8A (7.5 - 8.5 tấn)

Giá chassis FG8JP8A là 1.405.000.000 VNĐ với các cấu hình:

Giá xe tải Hino FG8JP8A 8.5 tấn thùng kín: 1.405.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino FG8JP8A 8.5 tấn thùng bạt: 1.405.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino FG8JP8A 8.5 tấn thùng bảo ôn: 1.405.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 7.5 tấn thùng bảo ôn - FG8JP8A: 1.405.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 8.5 tấn thùng chở kính - FG8JP8A: 1.405.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 8 tấn thùng bạt - FG8JP8A: 1.405.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Cabin tiêu chuẩn với đầy đủ trang bị: điều hòa, ghế hơi, kính chỉnh điện. Xe phù hợp vận chuyển thực phẩm, vật tư công nghiệp và hàng hóa cần không gian lớn.

FG8JT8A (7 - 8.5 tấn)

Với mức giá 1.430.000.000 VNĐ, FG8JT8A có các phiên bản:

Giá xe tải Hino FG8JT8A 8 tấn thùng kín: 1.430.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino FG8JT8A 8 tấn thùng bạt: 1.430.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino FG8JT8A 8 tấn thùng lửng: 1.430.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 7 tấn thùng bảo ôn - FG8JT8A: 1.430.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 8 tấn thùng bảo ôn - FG8JT8A: 1.430.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 8T5 thùng lửng - FG8JT8A: 1.430.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 8 tấn thùng mui bạt - FG8JT8A: 1.430.000.000 VNĐ (Giá chassis)

FG8JT8A sở hữu động cơ Hino J08E dung tích 7.684cc, công suất 260 PS và mô-men xoắn 794 Nm tại 1.500 rpm. Xe mạnh mẽ, phù hợp các tuyến vận tải đường dài và đường đèo dốc.

FG8JT8A UTL (8 tấn - thùng dài 10m)

Phiên bản thùng siêu dài có giá 1.455.000.000 VNĐ:

Giá xe tải Hino FG8JT8A UTL 8 tấn thùng bạt dài 10m: 1.455.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino FG8JT8A UTL 8 tấn thùng kín dài 10m: 1.455.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino FG8JT8A UTL 8 tấn thùng lửng dài 10m: 1.455.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Chiều dài thùng 10 mét tối ưu cho hàng nhẹ nhưng cồng kềnh như nệm, nội thất, vật liệu cách âm. Xe được các doanh nghiệp logistics và thương mại điện tử ưu tiên sử dụng.

FL8JT8A (14 - 15.5 tấn)

Dòng FL có giá chassis 1.780.000.000 VNĐ với các cấu hình:

Giá xe tải Hino 15 tấn thùng kín - FL8JT8A: 1.780.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 15T5 thùng lửng - FL8JT8A: 1.780.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 15T3 thùng mui bạt - FL8JT8A: 1.780.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Xe phục vụ vận tải hạng nặng, chuyên chở công nghiệp nặng, hàng pallet số lượng lớn và container khô.

FL8JW8A (14 - 15.5 tấn)

Với giá 1.820.000.000 VNĐ, FL8JW8A có các phiên bản:

Giá xe tải Hino 15 tấn thùng kín - FL8JW8A: 1.820.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 15 tấn thùng mui bạt - FL8JW8A: 1.820.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Giá xe tải Hino 14T3 thùng mui bạt - FL8JW8A: 1.820.000.000 VNĐ (Giá chassis)

FL8JW8A là lựa chọn cao cấp cho vận tải chuyên nghiệp, vận chuyển hàng siêu trường và thiết bị công nghiệp dài theo tuyến Bắc - Nam.

Bảng tổng hợp giá xe tải Hino Series 500

ModelTải trọngCấu hìnhGiá chassis (VNĐ)
FC9JJTC6 tấnThùng lửng880.000.000
FC9JJTC6 tấnThùng bạt899.000.000
FC9JJTC6 tấnThùng kín901.000.000
FC9JJTC6 tấnThùng bảo ôn1.031.000.000
FG8JP8A7.5-8.5 tấnCác loại thùng1.405.000.000
FG8JT8A7-8.5 tấnCác loại thùng1.430.000.000
FG8JT8A UTL8 tấnThùng dài 10m1.455.000.000
FL8JT8A14-15.5 tấnCác loại thùng1.780.000.000
FL8JW8A14-15.5 tấnCác loại thùng1.820.000.000

C. Xe đầu kéo - Hino Series 700

SH1EEVA (Đầu kéo 1 cầu)

Giá chassis: 1.615.000.000 VNĐ

Động cơ: Hino E13C - công suất 410 PS, dung tích 12.913 cc

Ứng dụng: vận chuyển container nội vùng, khu công nghiệp - cảng biển

Ưu điểm: dễ bảo trì, tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp với cung đường bằng phẳng

Cabin tiêu chuẩn phù hợp vận tải container và mooc tiêu chuẩn với chi phí vận hành tối ưu.

SS1EKVA (Đầu kéo 2 cầu - 420 PS)

Giá chassis: 1.580.000.000 VNĐ

Dẫn động: 6x4, động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu

Động cơ: Hino E13C - 420 PS, mô-men xoắn 1.961 Nm tại 1.000-1.400 rpm

Sức kéo: lên tới 60 tấn, phù hợp container nặng, mooc sàn, mooc ben

Ưu điểm: độ ổn định cao, thích hợp chạy xuyên tỉnh hoặc địa hình khó

SS1EKVA thích hợp cho địa hình dốc và tải nặng với khả năng vận hành vượt trội.

SS2P (Cabin cao 2 giường)

Giá chassis: Liên hệ

Đặc điểm: Cabin nóc cao, 2 giường nằm, tích hợp tiện nghi cho lái xe đường dài

Ứng dụng: chuyên chở Bắc - Nam, cung đường dài liên biên giới hoặc quốc tế

Tính năng: ghế hơi, điều hòa tự động, hộc chứa đồ, sẵn sàng lắp màn hình giải trí

Ưu điểm: hỗ trợ lái xe đường dài, nghỉ ngơi ngay trên cabin, tăng hiệu suất khai thác

Dòng cabin cao chuyên dùng kéo mooc đường dài với đầy đủ tiện nghi cho tài xế.

D. Dòng xe chuyên dụng (gắn cẩu, bồn, đông lạnh)

Xe tải Hino gắn cẩu Unic

Dòng XZU720L gắn cẩu Unic:

• Xe tải Hino 2 tấn XZU720L gắn cẩu Unic URV346: 735.000.000 VNĐ (Giá chassis)

• Xe tải Hino 3 tấn XZU720L gắn cẩu Unic URV343: 735.000.000 VNĐ (Giá chassis)

• Xe tải Hino 2 tấn XZU720L gắn cẩu Unic URV345: 735.000.000 VNĐ (Giá chassis)

• Xe tải Hino 2t5 XZU720L gắn cẩu Unic URV345: 735.000.000 VNĐ (Giá chassis)

• Xe tải Hino 2t9 XZU720L gắn cẩu Unic URV344: 735.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Dòng XZU730L gắn cẩu Unic:

• Xe tải Hino 3t4 XZU730L gắn cẩu Unic URV343: 775.000.000 VNĐ (Giá chassis)

• Xe tải Hino 3t5 XZU730L gắn cẩu Unic URV345: 775.000.000 VNĐ (Giá chassis)

• Xe tải Hino 3t5 XZU730L gắn cẩu Unic URV344: 775.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Dòng XZU650 gắn cẩu Unic:

• Xe tải Hino 1t2 XZU650 gắn cẩu Unic URV233: 655.000.000 VNĐ (Giá chassis)

• Xe tải Hino 1t2 XZU650 gắn cẩu Unic URV293: 655.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Dòng FG gắn cẩu Unic:

• Xe tải Hino FG8JP8A 6T8 gắn cẩu Unic URV555: 1.405.000.000 VNĐ (Giá chassis)

• Xe tải Hino FG8JP8A 5T7 gắn cẩu Unic URV546: 1.405.000.000 VNĐ (Giá chassis)

• Xe cẩu Hino FG8JT8A 7 tấn gắn cẩu Unic URV344: 1.430.000.000 VNĐ (Giá chassis)

• Xe cẩu Hino FG8JP8A 6 tấn gắn cẩu Unic URV547: 1.405.000.000 VNĐ (Giá chassis)

• Xe cẩu Hino FG8JP8A 6T7 gắn cẩu Unic URV635: 1.405.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Dòng FL gắn cẩu Unic:

• Xe tải Hino FL8JT8A 13 tấn gắn cẩu Unic URV554: 1.780.000.000 VNĐ (Giá chassis)

• Xe cẩu Hino 13 tấn FL8JT8A gắn cẩu Unic URV504: 1.780.000.000 VNĐ (Giá chassis)

• Xe tải Hino FL8JW8A 3 chân 13 tấn gắn cẩu Unic URV555: 1.820.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Xe tải Hino gắn cẩu Tadano

Dòng XZU gắn cẩu Tadano:

• Xe cẩu Hino XZU720L 2T8 gắn cẩu Tadano TM-ZE304MH: 735.000.000 VNĐ (Giá chassis)

• Xe cẩu Hino XZU720L 2T2 gắn cẩu Tadano TM-ZE305MH: 735.000.000 VNĐ (Giá chassis)

• Xe cẩu Hino XZU730L 3T3 gắn cẩu Tadano TM-ZE304MH: 775.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Dòng FG gắn cẩu Tadano:

• Xe cẩu Hino FG8JP8A 6T gắn cẩu Tadano TM-ZE555MH: 1.405.000.000 VNĐ (Giá chassis)

• Xe tải Hino FG8JP8A 7T5 gắn cẩu Tadano TM-ZE304MH: 1.405.000.000 VNĐ (Giá chassis)

• Xe cẩu Hino FG8JP8A 6T7 gắn cẩu Tadano TM-ZT504MH: 1.405.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Dòng FL gắn cẩu Tadano:

• Xe tải Hino FL8JW8A 14 tấn gắn cẩu Tadano TM-ZE303MH: 1.820.000.000 VNĐ (Giá chassis)

• Xe cẩu Hino FL8JW8A 3 chân 14 tấn gắn cẩu cẩu Tadano TM-ZT505H: 1.820.000.000 VNĐ (Giá chassis)

Cẩu Tadano phù hợp công trường lớn, dự án hạ tầng với khả năng vươn và xoay linh hoạt hơn Unic. Có thể gắn sàn thao tác và điều khiển bằng remote.

Xe tải Hino gắn cẩu Soosan

Xe cẩu FL8JT8A - 3 chân 13 tấn (SCS524) - Giá liên hệ

Xe tải Hino FL8JT8A 3 chân được trang bị cẩu Soosan SCS524 - dòng cẩu 5 tấn 4 khúc đến từ thương hiệu Hàn Quốc uy tín. Với khả năng nâng 5 tấn và cần vươn 4 khúc linh hoạt, xe đặc biệt thích hợp cho thi công tại công trường xây dựng. Chassis 3 chân giúp xe di chuyển ổn định trên nền đất yếu, phù hợp với địa hình khó khăn.

Xe cẩu FL8JW8A - 12 tấn (SCS746 - 7 tấn 6 khúc) - Giá liên hệ

Dòng xe cao cấp FL8JW8A kết hợp với cẩu Soosan SCS746 tạo nên giải pháp vận tải chuyên dụng mạnh mẽ. Cẩu SCS746 có sức nâng lên đến 7 tấn với tầm vươn xa ấn tượng 19,6 mét nhờ cấu trúc 6 khúc. Đây là dòng cẩu lớn chuyên phục vụ các công trình hạ tầng quy mô, thi công điện lực và viễn thông. Sản phẩm thường được đặt hàng riêng theo yêu cầu đặc thù của từng dự án.

E. Xe bồn Hino

Xe bồn chở xăng dầu

FM (3 chân) - 20 khối - Giá liên hệ

• Dòng xe Hino FM8JW7A hoặc FM8JT7A, tải trọng cao, phù hợp đường dài

• Thể tích bồn ~20.000 lít, chia ngăn linh hoạt (thường 4-5 ngăn)

• Vật liệu bồn: thép cacbon hoặc inox, hàn kín chống rò rỉ

• Trang bị van an toàn, đồng hồ lưu lượng, hệ thống tiếp địa chống tĩnh điện

• Ứng dụng phổ biến trong vận chuyển xăng, dầu DO, dầu FO

FL (3 chân) - 20 khối - Đang cập nhật

• Sử dụng chassis FL8JT7A, khung sắt xi dài và cứng

• Bồn thép tiêu chuẩn ADR hoặc QCVN, có thể vận chuyển dầu nhẹ hoặc xăng

• Thiết kế phù hợp tiêu chuẩn PCCC cho xe chở xăng dầu

• Động cơ 260PS, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu

Xe bồn chở thức ăn gia súc

FM (3 chân) - 23 khối - Giá liên hệ

Xe bồn Hino FM 3 chân chở thức ăn gia súc với dung tích 23 khối sử dụng chassis FM8JW7A, có trọng tải từ 13-14 tấn tùy cấu hình. Bồn được chế tạo từ hợp kim nhôm hoặc thép không gỉ, chia thành nhiều khoang riêng biệt để phân loại thức ăn. Điểm nổi bật là hệ thống trục vít tải (vít tải xoắn) giúp rót thức ăn xuống silo một cách tự động và hiệu quả. Đây là giải pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp chăn nuôi và trang trại quy mô lớn.

FL (3 chân) - 24 khối - Giá liên hệ

Dòng xe FL với dung tích 24 khối sử dụng chassis FL8JW7A hoặc FL8JT7A, sở hữu bồn lớn hơn và khung sườn chắc chắn. Động cơ mạnh mẽ kết hợp với các tính năng như thang leo và sàn thao tác giúp vận hành thuận tiện. Hệ thống khí nén được tích hợp để hỗ trợ phân phối thức ăn theo từng ngăn một cách chính xác. Đây là dòng xe tối ưu cho vận chuyển khối lượng lớn thức ăn gia súc trên các tuyến đường dài.

FG - 13 khối - Giá liên hệ

Xe Hino FG8JP7A 2 chân với bồn 13 khối phù hợp cho tải trọng trung bình. So với các dòng 3 chân, xe có kích thước nhỏ gọn hơn, thích hợp giao hàng tại khu vực nông thôn với đường nhỏ hẹp. Hệ thống vít tải hoạt động bằng động cơ thủy lực hoặc điện đảm bảo hiệu suất cao. Khả năng cơ động linh hoạt giúp xe dễ dàng tiếp cận các trang trại nhỏ và vùng sâu vùng xa.

III. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá xe tải Hino

Biến động tỷ giá và giá nguyên liệu nhập khẩu

Giá xe tải Hino chịu ảnh hưởng trực tiếp từ biến động tỷ giá JPY/VND do phần lớn linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản. Khi đồng Yên mạnh lên, chi phí nhập khẩu tăng theo và được phản ánh vào giá bán. Ngoài ra, chi phí logistics quốc tế, giá nhiên liệu vận chuyển và phí cảng biển cũng tác động đến giá thành cuối cùng của xe.

Chính sách thuế và quy định nhà nước

Hệ thống thuế phức tạp ảnh hưởng đáng kể đến chi phí xe Hino. Thuế nhập khẩu cho xe nguyên chiếc (CBU) và linh kiện lắp ráp (CKD) dao động từ 0-30% tùy theo hiệp định thương mại. Thuế tiêu thụ đặc biệt, lệ phí trước bạ (12% giá trị xe), phí đăng kiểm và phí sử dụng đường bộ đều góp phần vào tổng chi phí sở hữu. Chính sách khuyến khích phát triển xe đạt chuẩn Euro 4/5 cũng thúc đẩy nhu cầu mua xe mới, gián tiếp ảnh hưởng đến giá.

Chính sách hỗ trợ và ưu đãi từ đại lý Hino

Thế Giới Xe Tải thường xuyên triển khai chương trình khuyến mãi hấp dẫn, đặc biệt vào dịp lễ và cuối năm. Ưu đãi có thể bao gồm giảm giá trực tiếp, tặng phụ kiện, bảo hiểm hoặc bảo dưỡng miễn phí. Chương trình hỗ trợ vay mua xe tải với lãi suất ưu đãi từ các ngân hàng đối tác giúp khách hàng dễ dàng sở hữu xe với áp lực tài chính thấp hơn.

Xu hướng công nghệ và tiêu chuẩn khí thải

Việc nâng cấp lên tiêu chuẩn khí thải Euro 5 và Euro 6 đòi hỏi công nghệ động cơ tiên tiến hơn, hệ thống xử lý khí thải phức tạp, làm tăng giá xe khoảng 5-10%. Tuy nhiên, lợi ích dài hạn từ việc tiết kiệm nhiên liệu và giảm chi phí bảo dưỡng bù đắp cho khoản đầu tư ban đầu. Nhu cầu về xe tải an toàn, tiện nghi cao với các tính năng như camera 360 độ, hệ thống cảnh báo điểm mù cũng góp phần tăng giá trị đầu tư.

IV. Kết luận

Bảng giá xe Hino 2025 phản ánh sự đa dạng và toàn diện của dòng sản phẩm từ hãng xe tải Nhật Bản danh tiếng này. Từ xe tải nhẹ Series 300 với mức giá khởi điểm 655 triệu đồng cho XZU650L đến xe đầu kéo Series 700 và các dòng xe chuyên dụng, Hino đáp ứng mọi nhu cầu vận tải của thị trường Việt Nam.

Gợi ý chọn xe theo nhu cầu cụ thể: Doanh nghiệp vận tải nội thành nên ưu tiên Series 300 với khả năng linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu. Các công ty logistics đường dài phù hợp với Series 500 nhờ độ bền cao và chi phí vận hành tối ưu. Còn với vận tải container và hàng siêu trường, Series 700 là lựa chọn không thể thay thế. Đối với nhu cầu chuyên biệt, các dòng xe gắn cẩu và xe bồn mang lại giải pháp toàn diện cho từng ngành nghề.

Đánh giá Hino qua thực tế sử dụng cho thấy ba ưu điểm vượt trội: Thứ nhất, khả năng tiết kiệm nhiên liệu giảm 15-20% so với xe cùng phân khúc giúp tối ưu chi phí vận hành. Thứ hai, độ bền cao với tuổi thọ động cơ lên đến 1 triệu km được chứng minh qua hàng ngàn xe đang vận hành tại Việt Nam. Thứ ba, dịch vụ sau bán hàng tốt, đảm bảo phụ tùng chính hãng và bảo dưỡng chuyên nghiệp.

Thông điệp kết: "Hino - chất lượng Nhật Bản, giá trị bền vững cho ngành vận tải Việt Nam." Với cam kết về chất lượng, độ tin cậy và hiệu quả kinh tế, Hino không chỉ là phương tiện vận chuyển mà còn là đối tác đồng hành cùng sự phát triển của các doanh nghiệp vận tải. Trong bối cảnh nền kinh tế Việt Nam ngày càng phát triển, nhu cầu vận chuyển hàng hóa tăng cao, việc đầu tư vào xe tải Hino chính là đầu tư vào tương lai bền vững và thịnh vượng.

Bình luận (0)

Bài viết đề xuất

Bảng giá xe tải Isuzu - Cập nhật tháng [current-month]/[current-year]
Bảng giá xe tải Isuzu - Cập nhật tháng [current-month]/[current-year]

Bảng giá xe tải Isuzu tháng 07/2025 được cập nhật chi tiết cho tất cả dòng xe từ 1.9 tấn đến 15 tấn. Thông tin giá niêm yết, chương trình khuyến mãi và so sánh các phiên bản giúp khách hàng lựa chọn xe phù hợp với nhu cầu vận tải và ngân sách đầu tư.

Giá Xe Tải Camc [Cập Nhật Mới Nhất [current-month]/[current-year]]
Giá Xe Tải Camc [Cập Nhật Mới Nhất [current-month]/[current-year]]

Khám phá bảng giá xe tải CAMC mới nhất tháng 07/2025 với đầy đủ các phiên bản từ 4 chân đến 5 chân, động cơ Weichai, Yuchai, Hino. Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến giá và chương trình ưu đãi hấp dẫn cho doanh nghiệp vận tải.

Giá Xe Tải Cửu Long TMT Tháng [current-month]/[current-year]: Cập Nhật Đầy Đủ, Chính Xác Theo Từng Dòng Xe
Giá Xe Tải Cửu Long TMT Tháng [current-month]/[current-year]: Cập Nhật Đầy Đủ, Chính Xác Theo Từng Dòng Xe

Bảng giá xe tải Cửu Long TMT năm 2025 được cập nhật chi tiết nhất từ hệ thống đại lý chính hãng trên toàn quốc. TMT Motors - thương hiệu xe tải nội địa hàng đầu Việt Nam, cung cấp đa dạng các dòng xe từ 1 tấn đến 22 tấn với mức giá cạnh tranh. Khách hàng sẽ tìm thấy thông tin giá niêm yết, chính sách ưu đãi và so sánh chi tiết giữa các phiên bản xe tải TMT phù hợp với nhu cầu vận chuyển.

Giá Xe Tải Isuzu Vĩnh Phát [Tháng [current-month]/[current-year]] Mới Nhất: Bảng Giá & Ưu Đãi
Giá Xe Tải Isuzu Vĩnh Phát [Tháng [current-month]/[current-year]] Mới Nhất: Bảng Giá & Ưu Đãi

Bảng giá xe tải Isuzu Vĩnh Phát tháng 07/2025 được cập nhật với nhiều ưu đãi hấp dẫn từ nhà máy. Các dòng xe từ NK490 giá 478 triệu đến FV330 4 chân giá 1,721 tỷ đồng phù hợp mọi nhu cầu vận tải. Hỗ trợ trả góp 80%, lãi suất ưu đãi, bảo hành chính hãng 3 năm trên toàn quốc.